Mô tả
Dòng cảm biến áp suất K3 được sử dụng trong các ứng dụng nhiệt độ cao, nơi nhiệt độ quá trình có thể đạt đến 538 ° C (1000 ° F) chẳng hạn như polyme được thiết kế ở nhiệt độ cao. Dòng K sử dụng các nguyên tắc và cấu trúc áp suất nóng chảy tiêu chuẩn, nhưng sử dụng NAK (Natri Kali) gần như không thể nén được để truyền áp suất.
Công nghệ cảm biến biến dạng K Series là thiết bị đo biến dạng lá ngoại quan.
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CỦA K3 NAK
Accuracy (1) | H <±0.25%FSO (100…1000 bar) M <±0.5%FSO (35…1000 bar) |
Resolution | Infinite |
Measurement range | 0..35 a 0..1000bar 0..500 a 0..15000psi |
Maximum overpressure | 2 x FSO 1.5 x FSO over 700bar/10000psi |
Measurement principle | Strain gauge |
Power supply | 6..12Vdc (10Vdc typical) |
Bridge resistance | 350 Ohm (550 Ohm below 100bar – 1500psi) |
Insulation resistance (at 50Vdc) | >1000 MOhm |
Output signal Full Scale FSO (tolerance ± 0;5% FSO) | 2.5 mV/V (option 2) 3.33 mV/V (option 3) |
Zero balance | ±5% |
Calibration signal | 80% FSO |
Compensated temperature range | 0…+100°C 32…212°F |
Maximum temperature range | -30…+120°C -22…250°F |
Thermal drift in compesated range: Zero / Calibration / Sensibility | < 0.02% FSO/°C < 0.01% FSO/°F |
Diaphragm maximum temperature | 538°C 1000°F |
Zero drift due to change in process temperature) | < 3,5 bar/100°C < 28 psi/100°F |
Thermocouple (model K32) | STD : type “J” (isolated junction) |
Protection degree (with 6-pole female connector) | IP65 |
Electrical connections | Conn. 6-pin VPT07RA10-6PT (PT02A-10-6P) Conn.8-pin PC02E-12-8P |
FSO = Full Scale Output
(1) BFSL method (Best Fit Straight Line): includes combined effects of Non- Linearity, Hysteresis and Repeatability.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.