Mô tả
Cảm biến TPSA dòng dựa trên phần tử cảm biến không chứa chất lỏng trên màng ngăn bằng thép không gỉ.
Một cấu trúc cơ học cải tiến làm cho cảm biến hoàn toàn không nhạy cảm với việc siết chặt trong quá trình lắp đặt.
Máy phát này phù hợp cho tất cả các ứng dụng mà ngoài độ chắc chắn và độ tin cậy, độ chính xác cao được yêu cầu.
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CỦA TPSA
Output signal | VOLTAGE | CURRENT |
Accuracy (1) | ± 0.1% FS typical; ± 0.15% FS max ≥ 100bar/1500psi ± 0.15% FS typical; ± 0.25% FS max < 100bar/1500psi | |
Resolution | Infinite | |
Overpressure (without degrading performance) (2) | See table | |
Pressure containment (Burst test) (3) | See table | |
Pressure media | Fluid compatible with Stainless Steel AISI 430F and 17-4PH | |
Body materials | Stainless Steel INOX AISI 304 | |
Power supply | C/N/Q 18…32Vdc B/M/P/R 12…32Vdc | E 10…30Vdc |
Supply sensitivity | < 0.0015% FS/V | |
Insulation resistance | > 1000 MΩ a 50Volt | |
Zero output signal | B, C, M, N, P, Q, R | 4mA (E) |
Full scale output signal | B, C, M, N, P, Q, R | 20mA (E) |
Max. current absorption | < 30mA | <32mA |
Max allowed load | 1mA | See diagram |
Long term stability | < 0.1% FS/per year | |
Operating temperature range (process) | -40…+105°C (-40…+221°F) | |
Compensated temperature range | -10…+85°C (14…+185°F) | |
Storage temperature range | -40…+125°C (-40…+257°F) | |
Temperature effects over compensated range (zero-span) | ± 0.008% FS/°C typical (± 0.015% FS/°C max.) | |
Response time (10…90%FS) | < 1 msec. | |
Start-up time | < 500 msec. | |
Mounting position effects | Negligible | |
Humidity | Fino a 100%RH non condensing | |
Weight | 110 gr. nominal | |
Mechanical shock | 100 g / 1 msec. according to IEC 60068-2-27 | |
Vibrations | 20 g max a 15-2000Hz msec. according to IEC6008-2-6 | |
Ingress protection | IP65/IP66/IP67 | |
Output short circuit and reverse polarity protection | YES | |
FS = Full Scale 1 BFSL method (Best Fit Straight Line): includes combined effects of Non-Linearity, Hysteresis and Repeatability (acc. to IEC 62828-2) 2 tested for more than 1000 strokes with single duration < 2msec. 3 tested for more than 100 strokes with single duration < 2msec. |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.